Minecraft là một trò chơi khá thú vị cho phép các game thủ thỏa sức sáng tạo mọi thứ với các khối vuông. Trong đó, lệnh Minecraft sẽ hỗ trợ việc chơi game hiệu quả hơn mà bất kỳ một game thủ nào cũng không nên bỏ qua. Nếu bạn vẫn chưa biết những mã lệnh Minecraft, tham khảo ngay bài viết dưới đây của 6Dnow nhé!
Vài nét về tựa game Minecraft
Mục Lục
Minecraft là một tựa game kinh điển nổi tiếng trên toàn thế giới ra mắt cách đây khoảng 10 năm. Tuy hình ảnh, đồ họa, âm thanh hoặc giao diện trong game không có gì quá nổi bật. Nhưng đây lại chính là lợi thế của tựa game Minecraft. Game thu về hàng chục tỷ đô la với hơn 176 triệu bản. Ngay cả khi hiện tại có khá nhiều game với đồ họa hấp dẫn hơn thì số lượng người chơi Minecraft vẫn ngày càng gia tăng.
Một trong các điều giúp trò chơi trở nên nổi tiếng như vậy chính là nhờ những mã lệnh Minecraft. Bước vào thế giới của tựa game này, game thủ phải thực hiện các nhiệm vụ được yêu cầu để nhân vật có thể sinh tồn. Đồng thời, bạn sẽ sử dụng những mã Minecraft để giành chiến thắng cũng như dễ dàng tạo dựng những công trình cho riêng mình hơn.

Bật mí cách nhập mã lệnh Minecraft
Cách nhập mã lệnh Minecraft nhìn chung cũng rất đơn giản, bạn chỉ cần nhấn phím C hay T để thanh lệnh xuất hiện. Sau đó bạn nhập mã lệnh Minecraft vào khung như bình thường là được. Tuy nhiên, bạn cần phải kích hoạt chế độ cheat code Minecraft cho game trước.
Khi thực hiện tạo Thế giới mở, bạn cần phải chọn chế độ ON trong Allow Cheats. Còn đối với trường hợp khi đang chơi game, bạn mở Game Menu và bấm chọn Open to LAN, tiếp theo mới kích hoạt chế độ Allow Cheats.
>> Xem thêm: Code Pubg PC mới nhất 2022 – Trọn bộ code Pubg Mobile free
Một số mã lệnh Minecraft cơ bản
Tham khảo bảng tổng hợp những mã lệnh Minecraft cơ bản trong tựa game:
Mã lệnh Minecraft | Mô tả |
/tpa | Yêu cầu dịch chuyển bản thân đến vị trí của ai đó |
/tpahere | Yêu cầu dịch chuyển ai đó tới vị trí của mình |
/tpaccept | Chấp nhận các yêu cầu dịch chuyển |
/tp deny | Từ chối yêu cầu về dịch chuyển |
/money | Xem số tiền hiện đang có trong game |
/pay | Gửi tiền đến cho một ai đó |
/balancetop | Xem top tiền hiện tại |
/spawn | Quay về điểm đến spawn |
/back | Quay về chỗ vừa được dịch chuyển hay địa điểm vừa chết |
/sethome | Đánh dấu vị trí hiện đang đứng là nhà bạn |
/home | Dịch chuyển bản thân trở về nhà |
/gamerules keepInventory true | Chết nhưng sẽ không bị mất đồ |
/gamemode 0 | Chuyển thành chế độ sinh tồn |
/gamemode 1 | Chuyển thành chế độ sáng tạo |
/gamemode 2 | Chuyển thành chế độ phiêu lưu |
/gamemode 3 | Chuyển thành chế độ khán giả |
/GamerulecommandBlockOutputfalse | Vô hiệu hóa đầu ra của các command block |
/Gamerule showDeathMessages | Vô hiệu hóa death messengers |
/Gamerule doFireTick false | Ngăn chặn lửa cháy lan rộng |
/Gamerule doDaylightCyclefalse | Tắt chu kỳ thời gian |
/kill @r | Giết một người chơi bất kỳ đã được chọn ngẫu nhiên |
/kill @e | Giết tất cả mọi thứ đang sinh sống trong game |
/kill @a | Hạ tất cả những người chơi trong game |
/kill @p | Giết người chơi đang ở vị trí gần bạn nhất |
/time set 18000 | Thiết lập thời gian tại ban đêm |
/time set 6000 | Thiết lập thời gian tại buổi trưa |
/effect [Tên của người chơi] 23 [Giây] [level 1-255] | Bão hòa |
/effect [Tên của người chơi] 22 [Giây] [level 1-255] | Lệnh hấp thụ |
/effect [Tên của người chơi] 21 [Giây] [level 1-255] | Hồi phục máu |
/effect [Tên của người chơi] 20 [Giây] [level 1-255] | Làm khô héo cây |
/effect [Tên của người chơi] 19 [Giây] [level 1-255] | Trúng độc |
/effect [Tên của người chơi] 18 [Giây] [level 1-255] | Làm giảm sức khỏe |
/effect [Tên của người chơi] 17 [Giây] [level 1-255] | Khiến cho nhân vật luôn cảm thấy đói |
/effect [Tên của người chơi] 16 [Giây] [level 1-255] | Cải thiện tầm nhìn vào ban đêm |
/effect [Tên của người chơi] 15 [Giây] [level 1-255] | Bị mù |
/effect [Tên của người chơi] 14 [Giây] [level 1-255] | Tàng hình |
/effect [Tên của người chơi] 13 [Giây] [level 1-255] | Thở được dưới nước |
/effect [Tên của người chơi] 12 [Giây] [level 1-255] | Chống cháy |
/effect [Tên của người chơi] 11 [Giây] [level 1-255] | Phục hồi |
/effect [Tên của người chơi] 10 [Giây] [level 1-255] | Một trong các lệnh cheat code Minecraft |
/effect [Tên của người chơi] 9 [Giây] [level 1-255] | Giảm tốc độ tối đa xuống |
/effect [Tên của người chơi] 8 [Giây] [level 1-255] | Nhanh chóng và vội vàng |
/effect [Tên của người chơi] 7 [Giây] [level 1-255] | Việc khai thác mỏ khó hơn |
/effect [Tên của người chơi] 6 [Giây] [level 1-255] | Giúp người chơi khỏe hơn |
/effect [Tên của người chơi] 5 [Giây] [level 1-255] | Giảm HP nhân vật ngay lập tức |
/effect [Tên của người chơi] 4 [Giây] [level 1-255] | Gây thiệt hại tức thời |
/effect [Tên của người chơi] 3 [Giây] [level 1-255] | Nhảy cao hơn |
/effect [Tên của người chơi] 2 [Giây] [level 1-255] | Gây buồn nôn |
/effect [Tên của người chơi] 1 [Giây] [level 1-255] | Tái tạo lại |
/resident | Hiển thị thông tin của người chơi lên trên màn hình |
/residentfriendremove + <tên người chơi> | Loại bỏ một số người chơi đang offline ra khỏi danh sách bạn bè |
/resident friend clearlist | Loại bỏ tất cả mọi người ra khỏi danh sách bạn bè |
/residentfriendadd <tên người chơi> | Thêm một số game thủ đang online vào trong danh sách bạn bè |
/residentfriendremove <tên người chơi> | Loại bỏ một số game thủ đang online ra khỏi danh sách bạn bè |
/resident <tên người chơi> | Hiển thị thông tin của một số người chơi khác lên trên màn hình của bạn |
/residentfriendadd + <tên người chơi> | Thêm các game thủ đang offline vào danh sách bạn bè |
/help [tên lệnh] | Trợ giúp, cung cấp thêm thật nhiều thông tin về lệnh |
/weather | Kiểu thời tiết |
/difficulty peaceful | Thay đổi độ khó thành hòa bình |
/seed | Tìm code hạt giống trên thế giới |
/summon | Triệu hồi |

Bên cạnh các mã lệnh Minecraft, game còn chứa một số lệnh đặc biệt như:
- Rainbow sheep: Nếu bạn đặt 1 con cừu bất kỳ mà mình đang sở hữu là jeb_ thì bộ lông của nó sẽ có khả năng thay đổi màu sắc liên tục.
- Lật ngược 1 con vật bất kỳ nào đó: Sử dụng thẻ tên và đặt con vật đó vào bất kỳ một con vật nào khác nhằm lật ngược nó lại. Lưu ý: Lệnh này chỉ được xuất hiện từ phiên bản 1.8.1.
- Hiển thị tỷ lệ khung hình: Bấm giữ phím F3.
- Xem độ trễ hiện tại trong game: Bấm giữ phím F6.
- Chuyển đổi chế độ xem: Nhấn F5 để thực hiện thay đổi từ góc nhìn thứ nhất thành góc nhìn thứ ba (Nếu đang trong chế độ Sinh tồn).
- Tạo mưa: Nhấn phím F5 nếu như các bạn đang trong chế độ Sáng tạo.
- Tạo thôn làng ngay lập tức: Sử dụng lệnh /gimmeabreak ở một nơi có diện tích khá lớn và rộng rãi.
- Nhân bản đồ vật: Nhấn phím T và nhập dòng lệnh /give item ID [1-64] và bấm Enter (trong chế độ nhiều người chơi). Tham khảo danh sách đồ vật tương ứng với những số từ 1 đến 64 ở hình dưới.
- Tìm ra Dungeon dễ dàng hơn: Đảm bảo phải sở hữu nhiều đuốc, vũ khí và nước trước khi thực hiện những bước sau:
Bước 1: Di chuyển tới khu vực mà bạn nghi ngờ đang có Dungeon.
Bước 2: Nhấn ESC và bấm chọn vào Options – Tùy chọn.
Bước 3: Đổi độ khó sang thành chế độ Hard.
Bước 4: Đóng cửa sổ lại và nhấn vào phím F3 nhiều lần. Khi có thể nhìn xuyên lòng đất, bạn nhìn thấy các dải ID sâu bên dưới. Đó là mã ID của các con quái vật. Hãy tìm kiếm đám ID tập trung lại với nhau. Nếu xuất hiện một ngọn lửa ở trên trời tương đương với việc có một con Dungeon xuất hiện trong khoảng cách 16 block được tính từ vị trí của bạn.

Tìm hiểu lệnh Town trong Minecraft
Tham khảo những mã lệnh Minecraft liên quan tới thị trấn trong game ngay dưới đây.
Lệnh Town cơ bản
Code Minecraft | Mô tả |
/town | Hiển thị thông tin của towny mà bạn đang có mặt |
/town help | Hiển thị danh sách mã lệnh được dùng trong town |
/town new | Tạo một town mới |
/town join | Xin gia nhập vào town của người khác |
/town claim | Mua đất với bán kính đã được chọn tính từ vị trí đang đứng |
/town claim auto | Mua đất với plot và số tiền có thể mua được |
/town unclaim all | Hủy tất cả số đất mà bạn đã mua trong town |
/town unclaim | Hủy đất với bán kính đã được chọn tính từ vị trí đang đứng |
/town claim outpost | Mua đất tại vị trí cách xa town |
/towny add | Thêm một người vào trong towny của bạn |
/town leave | Rời khỏi town hiện tại |
/town withdraw | Rút tiền ra khỏi ngân hàng của town |
/town deposit | Chuyển tiền vào trong ngân hàng của town |
/town kick | Loại một người khỏi town |
town delete | Xóa town hiện tại |
Lệnh Town mở rộng
Code Minecraft | Mô tả |
/town here | Hiển thị thông tin về khu vực towny bạn đang đứng |
/town list | Hiển thị danh sách tất cả những towny có trong server |
/town online | Hiển thị các game thủ đang online trong thị trấn của bạn |
/town spawn | Dịch chuyển tới towny của bạn |
/spawn | Dịch chuyển tới towny của người khác |
/town unclaim all | Bán tất cả đất đai có trong towny |
/town ranklist | Xem cấp bậc của những người trong town |
/town rank add/remove | Thêm hay xóa thứ hạng của một game thủ hiện tại ở trong town |
/town board | Thêm thông báo khi có người ở trong town đang online |
/town homeblock | Cài đặt trở về nơi đặt spawn về town |
/town outpost | Cài đặt vị trí outpost cho town hay dịch chuyển đến vị trí outpost đã mua |
/town perm | Xem chính sách của town |
/town reslist | Xem danh sách những người trong town |
/town buy bonus | Mua thêm plot để mua thêm đất trong town |
Town set lệnh chủ town
Lệnh Minecraft | Mô tả |
/town set taxes [số tiền] | Đặt mức thuế cho town của bạn |
/town set spawn | Cài đặt vị trí spawn cho town |
/town set name [tên mới] | Thay đổi tên của town |
/town set perm | Cài đặt chính sách cho town |
/townsetmayor + [tên người chơi] | Chuyển đổi chủ town sang cho người chơi khác |
/townchat | Chuyển thành chế độ chat |
/town set taxes | Đặt thuế cho town |
/town set plottax | Đặt thuế cho một số thành viên sở hữu plot trong town |
/town set plotprice | Đặt giá bán mặc định cho một số plot trong town |
/town set shoptax | Đặt giá thuế cho những thành viên sở hữu cửa hàng trong town |
/town set shopprice | Đặt giá bán mặc định cho những cửa hàng trong town |
/town set embassyprice | Đặt giá bán mặc định cho những lô đất thuộc ngoại giao |
/town set embassytax | Đặt giá thuế cho những thành viên đang sở hữu lô đất ngoại giao |
Town toggle lệnh chủ town
Code Minecraft | Mô tả |
/town toggle open | Mở hay đóng cửa |
/town toggle explosion | Nổ hay không cho nổ |
/town toggle pvp | Cho phép hay không cho phép PVP |
/town toggle taxpercent | Quy định về mức thuế tính theo phần trăm hay số cụ thể |
/town toggle public | Cho phép hay không cho phép người khác tới town của bạn |
/town toggle fire | Cho hay không cho lửa cháy |
/town toggle mobs | Cho hay không cho quái vật sinh ra trong town |
/resident toggle spy | Quản trị viên có thể thực hiện bật chat kênh gián điệp |
/resident toggle map | Bật bản đồ khi di chuyển tới đường ranh giới của plot |
/resident toggle reset | Tắt những chế độ đang hoạt động ở trên |
/resident toggle plotborder | Hiện đường ranh giới plot khi bạn đang di chuyển qua khu vực đó |
Town set mã lệnh chủ town Minecraft
Mã Minecraft | Mô tả |
/town set perm build on/off | Bật hay tắt chế độ xây dựng |
/town set perm destroy on/off | Bật hay tắt chế độ phá block |
/town set perm switch on/off | Bật hay tắt công tắc |
/town set perm itemuse on/off | Bật hay tắt quyền sử dụng item với bất kỳ ai |
/townsetperm{resident/ally/outsider}{build/destroy/switch/itemuse}{on/off} | Bật hay tắt xây dựng block/sử dụng/công tắc với những cư dân/đồng minh/người ngoài |

Mã lệnh Plot trong Minecraft
Tổng hợp những lệnh Minecraft liên quan tới plot như sau:
Mã code Minecraft | Mô tả |
/plot | Hiển thị tất cả những lệnh về plot |
/plot claim | Thành viên trong town có thể tự mua mảnh đất mà chủ town đang bán |
/plot perm | Hiển thị đường biên giới của plot nơi mà những người chơi đang đứng bên trên |
/plot notforsale | Chủ town có quyền hủy quyền sở hữu mảnh đất đã được bán trước đó |
/plot set shop | Đặt một plot làm cửa hàng |
/plot forsale [giá] | Lệnh để chủ town có thể định giá bán của một plot nằm trong town |
/plot unclaim | Thành viên hủy quyền sở hữu mảnh đất đã được mua từ phía chủ town |
/plot set arena | Đặt một lô đất để làm đấu trường |
/plot set embassy | Đặt một lô đất để làm đại sứ quán |
/plot set name | Cho phép đổi tên lô đất mà họ đang sở hữu |
/plot toggle clear | Gỡ bỏ danh sách những ID bị block của lô đất, được sử dụng bởi chủ sở hữu lô đất hay thị trường sở hữu town |
/plot set reset | Cài đặt lại lô đất trở lại hình dáng ban đầu |
/plot set perm {on/off} | Điều chỉnh đường cong ranh giới của từng lô đất mà các người chơi đang đứng |
/plot toggle fire | Cho hoặc không cho lửa cháy ở trong lô đất |
/plot toggle pvp | Cho hoặc không cho PVP ở trong lô đất |
/plot toggle explosion | Cho hoặc không cho nổ ở trong lô đất |
/plot toggle mob | Cho hoặc không cho quái vật sinh ra bên trong lô đất |

Lệnh Nation trong game Minecraft
Tổng hợp danh sách các lệnh Minecraft liên quan tới Nation:
Mã lệnh | Mô tả |
/nationnew + [tên quốc gia][tên thủ đô] | Tạo một quốc gia và đặt thủ đô |
/nationsetname + [tên quốc gia] | Đặt tên cho quốc gia |
/nation | Hiển thị các thông tin của đất nước |
/nation list | Liệt kê danh sách những nước |
/nationremove + [tên quốc gia] | Loại bỏ một nước ra khỏi danh sách đồng minh |
/nationenemyadd + [tên quốc gia] | Thêm một quốc gia vào trong danh sách kẻ thù |
/nation online | Hiển thị những người chơi online trong quốc gia |
/nation [tên quốc gia] | Hiển thị thông tin của 1 quốc gia nào đó |
/nation leave | Rời khỏi quốc gia hiện tại |
/nationsetking + [tên người chơi] | Quốc vương ban lệnh đổi ngôi vương cho người khác |
/nationsetcaptial + [tên town] | Đặt thủ đô của đất nước |
/nation set taxes [số tiền] | Quốc vương tiến hành đặt thuế cho đất nước |
/nation deposit [số tiền] | Gửi tiền vào trong quốc gia của mình |
/nation withdraw [số tiền] | Rút tiền ra khỏi đất nước của mình |
/nation new [tên quốc gia] | Tạo ra một quốc gia mới |
/nation rank | Thiết lập những người chơi hỗ trợ hoặc các danh hiệu cá nhân trong đất nước |
/nation add [tên town] | Thêm một thị trấn vào trong quốc gia |
/nation kick [tên town] | Bỏ một thị trấn ra khỏi quốc gia |
/nation delete [tên quốc gia] | Xóa quốc gia của bạn |
/nation ally | Đồng minh của đất nước |
/nation add [tên quốc gia] | Thêm một đất nước được làm đồng minh |
/nationenemyremove + [tên quốc gia] | Xóa một nước nào đó ra khỏi danh sách kẻ thù |
/nationrankadd + [tên người chơi] + [tên danh hiệu] | Ban danh hiệu cho một người chơi nào đó |
/nationrankremove + [tên người chơi] + [tên danh hiệu] | Bãi bỏ danh hiệu của một người chơi nào đó |
Trên đây đã tổng hợp các mã lệnh Minecraft, cheat code Minecraft đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng những mã lệnh trên có thể hỗ trợ bạn trong suốt quá trình chơi game. Từ đó mang đến các giây phút thư giãn thoải mái nhất.
Thông tin liên hệ:
- Mail: 6dnow.org@gmail.com
- Website: 6dnow.org